Nguồn: MASS GRAVES IN HUE
A. BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ HUẾ tỷ lệ 1/12.500.
(Cách đọc bản đồ: Thí dụ Ấp Lang Xá Cồn YD303210: YD là tên vùng bản đồ. 303 là hoành độ đường ngang. 210 là tung độ đường dọc. Mỗi ô vuông ứng với một km vuông.)
1a Tây Bắc Huế.
1b Đông Bắc Huế.
2a. Tây Huế
2b. Đông Huế
3a, Tây Nam Huế.
3b. Đông Nam Huế,
B. BẢN ĐỒ CÁC VÙNG PHỤ CẬN HUẾ tỷ lệ 1/50.000.
1. Kinh thành Huế.
3. Ấp Dương Xuân Thượng.
4. Nam Hòa, Khe Đá Mài.
C. BẢN ĐỒ GOOGLE TỌA ĐỘ.
1a. TÂY HUẾ HƯƠNG TRÀ:
1b. ĐÔNG HUẾ PHÚ VANG:
2a. TÂY NAM HUẾ NAM HÒA:
2b. ĐÔNG NAM HUẾ PHÚ LƯƠNG